Các ống thí nghiệm

Sản phẩm

Acetyl Hexapeptide-8 616204-22-9 Giảm nếp nhăn Chống lão hóa

Mô tả ngắn:

từ đồng nghĩa: -

Tên INCI:Acetyl Hexapeptide-8

Số CAS:616204-22-9

Sự liên tiếp:Ac-Glu-Glam-Met-Glu-Arg-Arg-NH2

Chất lượng:độ tinh khiết tăng 98% nhờ HPLC

Công thức phân tử:C34H60N14O12S

Trọng lượng phân tử:888,99


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự chi trả:T/T, L/C
Xuất xứ sản phẩm:Trung Quốc
Cảng giao dịch:Bắc Kinh/Thượng Hải/Hàng Châu
Đơn hàng (MOQ): 1g
Thời gian dẫn:3 ngày làm việc
Khả năng sản xuất:40kg/tháng
Điều kiện bảo quản:với túi đá để vận chuyển, 2-8oC để bảo quản lâu dài
Vật liệu đóng gói:lọ, chai
Kích cỡ gói:1g/lọ, 5/lọ, 10g/lọ, 50g/chai, 500g/chai

Argireline

Giới thiệu

Argireline được tạo thành từ các chuỗi axit amin.Những chuỗi như vậy có thể ảnh hưởng đến cách các tế bào của chúng ta hoạt động, ví dụ như thư giãn cơ mặt. Nó có nguồn gốc từ peptide Acetyl hexapeptide-3, chất nền của độc tố Botulinum, hay thường được gọi là Botox.

Argireline có thể giúp ngăn ngừa sự hình thành nếp nhăn bằng cách ức chế chuyển động cơ trên mặt.Vì điều này, kem Argireline đôi khi được gọi là “Botox trong lọ”.

Các peptide Argireline trong các sản phẩm chống lão hóa có thể ức chế sự giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh khiến cơ bắp của chúng ta co lại. Khi chúng ta bôi Argireline trực tiếp lên da, cơ thể sẽ hấp thụ peptide Argireline khiến cơ mặt thư giãn.Thành phần hóa học của kem giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn biểu hiện và làm dịu nếp nhăn.

Argireline đã được chứng minh là có hiệu quả trong việc chống lại các dấu hiệu lão hóa và giúp làm giảm sự xuất hiện cũng như độ sâu của nếp nhăn trên khuôn mặt.

Argireline cũng có thể kích thích sản xuất Elastin và Collagen, cả hai đều làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn.

Thông số kỹ thuật (độ tinh khiết tăng 98% nhờ HPLC)

Mặt hàng Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng hoặc trắng nhạt
Khối lượng ion phân tử 888,99
Độ tinh khiết (HPLC) ≥98,0%
Các tài liệu liên quan (HPLC) Tổng tạp chất: 2,0%
Tạp chất đơn tối đa: .01,0%
Hàm lượng axit axetic (HPLC) 15,0%
Hàm lượng nước (Karl Fishcer) .7,0%
Nội dung TFA (HPLC) 1,0%
Hàm lượng peptit ≥80,0%
độ hòa tan ≥100mg/ml (H2O)

  • Trước:
  • Kế tiếp: