Cidofovir khan 113852-37-2 Thuốc kháng vi-rút
Sự chi trả:T/T, L/C
Xuất xứ sản phẩm:Trung Quốc
Cảng giao dịch:Bắc Kinh/Thượng Hải/Hàng Châu
Khả năng sản xuất:1kg/tháng
Đơn hàng (MOQ):1g
Thời gian dẫn:3 ngày làm việc
Điều kiện bảo quản:Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, đậy kín và tránh ánh sáng.
Vật liệu đóng gói:lọ, chai
Kích cỡ gói:1g/lọ, 5/lọ, 10g/lọ, 50g/chai, 500g/chai
Thông tin an toàn:LHQ 2811 6.1/ PG 3

Giới thiệu
Cidofovir dihydrate là dạng dihydrat của dạng cidofovir khan.Một chất tương tự nucleoside, nó là một loại thuốc kháng vi-rút tiêm được sử dụng để điều trị viêm võng mạc do cytomegalovirus (CMV) ở bệnh nhân AIDS.Nó có vai trò như một loại thuốc chống vi rút và một chất chống ung thư.
Thông số kỹ thuật (tiêu chuẩn nội bộ)
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng đến trắng nhạt |
Nhận biết
| Quang học hồng ngoại |
Thời gian lưu của dung dịch mẫu tương ứng với thời gian lưu của dung dịch chuẩn thu được trong Xét nghiệm. | |
Dư lượng khi đánh lửa | .50,5% |
Tạp chất hữu cơ
| Chất tương tự Cidofovir diola.10,15% |
Hợp chất liên quan đến Cidofovir A 0,15% | |
Hợp chất B liên quan đến Cidofovir 0,15% | |
Thuốc tương tự Cidofovir uracilb .10,15% | |
Bromocidofovirc.10,15% | |
Bất kỳ tạp chất không xác định riêng lẻ 0,10% | |
Tổng tạp chất 1,0% | |
Độ tinh khiết đối quang | 1,0% |
Xét nghiệm đếm vi sinh vậtvà xét nghiệm các vi sinh vật cụ thể | Tổng số vi khuẩn hiếu khí là NMT 102cfu/g.Tổng số nấm mốc và nấm men kết hợp là NMT 101cfu/g. |
Xác định nước | .50,5% |
pH | 2,5-4,5 |
xét nghiệm | 98,0%-102,0%, trên cơ sở khan |