Các ống thí nghiệm

Sản phẩm

Tacrolimus monohydrat 109581-93-3 Kháng sinh

Mô tả ngắn:

từ đồng nghĩa:FK-506;FK506 monohydrat

Số CAS:109581-93-3

Chất lượng:USP43

Công thức phân tử:C44H69NO12

Cân công thức:822.04


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự chi trả:T/T, L/C
Xuất xứ sản phẩm:Trung Quốc
Cảng giao dịch:Bắc Kinh/Thượng Hải/Hàng Châu
Khả năng sản xuất:1kg/tháng
Đơn hàng (MOQ):1g
Thời gian dẫn:3 ngày làm việc
Điều kiện bảo quản:Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ phòng.
Vật liệu đóng gói:lọ, chai
Kích cỡ gói:1g/lọ, 5/lọ, 10g/lọ, 50g/chai, 500g/chai
Thông tin an toàn:LHQ 2811 6.1/PG 3

Tacrolimus monohydrat

Giới thiệu

Tacrolimus, là một loại thuốc ức chế miễn dịch.Sau khi ghép tạng đồng loại, nguy cơ đào thải nội tạng là ở mức vừa phải.Để giảm nguy cơ đào thải nội tạng, tacrolimus được dùng.Thuốc cũng có thể được bán dưới dạng thuốc bôi tại chỗ trong điều trị các bệnh qua trung gian tế bào T như bệnh chàm và bệnh vẩy nến.Nó có thể được sử dụng để điều trị hội chứng khô mắt ở chó và mèo.

Tacrolimus ức chế calcineurin, chất tham gia vào quá trình sản xuất interleukin-2, một phân tử thúc đẩy sự phát triển và tăng sinh của tế bào T, như một phần của phản ứng miễn dịch học được (hoặc thích ứng) của cơ thể.

Đặc điểm kỹ thuật (USP43)

Mục

Sự chỉ rõ

Vẻ bề ngoài

Bột tinh thể màu trắng hoặc gần như trắng

Nhận biết

IR, HPLC

độ hòa tan

Rất hòa tan trong metanol, hòa tan tự do trong N,N dimethylformamide và trong rượu, thực tế hòa tan trong nước.

Dư lượng khi đánh lửa

.10,10%

Tạp chất hữu cơ

(thủ tục-2)

Ascomycin 19-epimer ≤0,10 %

Ascomycin 0,50 %

Desmethyl tacrolimus 0,10%

Tacrolimus 8-epimer 0,15 %

Tacrolimus 8-propyl tương tự 0,15%

Tạp chất không xác định -I 0,10%

Tạp chất không xác định -II 0,10 %

Tạp chất không xác định -III 0,10 %

Tổng tạp chất 1,00 %

Xoay quang học (trên cơ sở)

(10mg/ml trong N,Ndimethylformamid)

-110,0° ~ -115,0°

Hàm lượng nước (theo KF)

4,0%

Dung môi dư (bằng GC)

Acetone 1000ppm (Trong nhà)

Di-isopropyl ete 100ppm (Nội bộ)

Êtyl etyl 5000ppm

Acetonitril ≤410ppm

Toluen ≤890ppm

Hexan 290ppm

Xét nghiệm vi sinh (trong nhà)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí ≤100cfu/gm

Tổng số nấm men và nấm mốc 10cfu/gm

Các sinh vật được chỉ định (Mầm bệnh) (E.coil, salmonella sps., S.aureus. Pseudomonas aeruginosa) nên vắng mặt

Xét nghiệm (bằng HPLC) (trên cơ sở khan và không dung môi)

98%~102%


  • Trước:
  • Kế tiếp: